誣 - vu
拋誣 phao vu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều xấu mà gán cho người khác.

▸ Từng từ:
誣冤 vu oan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều ra khiến người khác phải chịu khổ.

▸ Từng từ:
誣吿 vu cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều để buộc tội người khác.

▸ Từng từ:
誣告 vu cáo

vu cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

vu oan, tố cáo oan

Từ điển trích dẫn

1. Ngụy tạo, vu oan, vu khống. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nãi mật sử nhân vu cáo Bưu giao thông Viên Thuật, toại thu Bưu hạ ngục, mệnh mãn sủng án trị chi" 使, 滿 (Đệ nhị thập hồi).

▸ Từng từ:
誣惑 vu hoặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói dối để khiến người khác bị mê đi mà tin theo.

▸ Từng từ:
誣殺 vu sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều kết tội để giết người khác.

▸ Từng từ:
誣言 vu ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói bịa đặt.

▸ Từng từ:
誣託 vu thác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều mà đổ lỗi cho người. Đoạn trường tân thanh : » Trời làm chi cực bấy trời, Này ai vu thác cho người hợp tan «.

▸ Từng từ:
誣謗 vu báng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều nói xấu người khác.

▸ Từng từ:
誣陷 vu hãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt chuyện để làm hại người khác.

▸ Từng từ:
讒誣 sàm vu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều để dèm chê người khác.

▸ Từng từ:
辨誣 biện vu

Từ điển trích dẫn

1. Làm sáng tỏ sự việc để phủ nhận lời vu cáo, vu oan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ đánh tan sự nói không của người khác.

▸ Từng từ: