誘 - dụ
勸誘 khuyến dụ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nhủ, giảng giải. ☆ Tương tự: "dẫn dụ" . ★ Tương phản: "cưỡng bách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuyên nhủ, giảng giải.

▸ Từng từ:
引誘 dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyên nhủ, dẫn dắt (hướng thiện). ◇ Tống Thư : "Dẫn dụ tình tính, đạo đạt thông minh" , (Vũ tam vương truyện ).
2. Dụ dỗ, rủ rê (làm việc xấu xa bại hoại). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kim nhật hội tửu, minh nhật quan hoa, thậm chí tụ đổ phiêu xướng, tiệm tiệm vô sở bất chí, dẫn dụ đích Tiết Bàn bỉ đương nhật cánh hoại liễu thập bội" , , , , (Đệ tứ hồi) Nay uống rượu, mai thưởng hoa, thậm chí đánh bạc, chơi gái, dần dần không chỗ nào không đến, họ rủ rê làm cho Tiết Bàn hư hỏng gấp mười khi trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ rê, đưa người khác vào đường lối của mình.

▸ Từng từ:
扇誘 phiến dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúi giục bạo động.

▸ Từng từ:
撫誘 phủ dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về khuyên nhủ. » Khâm tuân phủ dụ biết tôn biết vì «. ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
眷誘 quyến dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dỗ dành rủ rê.

▸ Từng từ:
訓誘 huấn dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo dẫn dắt.

▸ Từng từ: