誑 - cuống
佯誑 dương cuống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói dối để lừa gạt người ta.

▸ Từng từ:
誑惑 cuống hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Dối trá, lừa gạt. ◇ Hậu Hán Thư : "Cuống hoặc bách tính" (Mã Viện truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá lừa gạt.

▸ Từng từ:
誑誕 cuống đản

Từ điển trích dẫn

1. Lời nói láo, viển vông không thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói láo, bịa đặt.

▸ Từng từ: