詰 - cật
詰問 cật vấn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi tra, hỏi cặn kẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi vặn. Hỏi tới cùng.

▸ Từng từ:
詰奸 cật gian

Từ điển trích dẫn

1. Tra kẻ gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi kẻ không ngay thẳng.

▸ Từng từ:
詰屈 cật khuất

Từ điển trích dẫn

1. Quanh co khó hiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co khó hiểu.

▸ Từng từ:
詰朝 cật triêu

Từ điển trích dẫn

1. Sáng mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng mai.

▸ Từng từ:
詰罪 cật tội

Từ điển trích dẫn

1. Tra hỏi tội nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vặn hỏi điều lỗi.

▸ Từng từ:
詰責 cật trách

Từ điển trích dẫn

1. Khiển trách, cật vấn.

▸ Từng từ:
詰難 cật nạn

Từ điển trích dẫn

1. Hỏi vặn lẽ khó khăn. Cũng nói "vấn nạn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi khó. Hỏi điều khó hiểu. Cũng như Vấn nạn.

▸ Từng từ: