試 - thí
再試 tái thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi lại lần nữa ( sau khi đã thi rớt ) — Thử lại lần nữa.

▸ Từng từ:
口試 khẩu thí

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp khảo thí dùng cách hỏi và đáp ("vấn đáp" ) để khảo sát kiến thức, năng lực của thí sinh. ☆ Tương tự: "diện thí" . ★ Tương phản: "bút thí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thi bằng miệng, tức là theo lối hỏi và đáp ( vấn đáp ).

▸ Từng từ:
嘗試 thường thí

thường thí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thử, làm thử

▸ Từng từ:
廷試 đình thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi tổ chức trong triều, kì thi cao cấp nhất trong chế độ thi cử thời xưa. Tức kì thi Đình.

▸ Từng từ:
應試 ứng thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xung vào cuộc thi. Đi thi.

▸ Từng từ:
會試 hội thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi tổ chức ở kinh đô, những vị Cử nhân, đã đậu kì thi Hương trên toàn quốc, tụ họp lại ở kinh đô mà thi.

▸ Từng từ:
殿試 điện thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi tổ chức ngay trong cung vua, do vua đích thân khảo xét. Cũng gọi là Đình thi, tức kì thi Đình.

▸ Từng từ: 殿
策試 sách thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem nghĩa sách, dùng thể văn sách mà cho học trò đi thi.

▸ Từng từ:
考試 khảo thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chức thi cử để xét mức học.

▸ Từng từ:
試圖 thí đồ

Từ điển trích dẫn

1. Dự tính, trù liệu, đả toán. ◎ Như: "tha thí đồ bạn nhất tràng triển lãm hội" .

▸ Từng từ:
試生 thí sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đi thi.

▸ Từng từ:
試驗 thí nghiệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thử xem có đúng như vậy không.

▸ Từng từ:
鄉試 hương thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì thi thời xưa, tổ chức ở địa phương để lấy Cử nhân và Tú tài, ba năm mở một lần. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Mấy khoa Hương thí không đậu cả «.

▸ Từng từ:
預試 dự thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt, góp mặt trong cuộc thi.

▸ Từng từ: