詠 - vịnh
吟詠 ngâm vịnh

Từ điển trích dẫn

1. Ngâm tụng thơ ca. Cũng viết là "ngâm vịnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ rồi đọc lên để nói về một người một vật hay một sự việc. » Chỉ là ngâm vịnh đủ tài «. ( Hạnh Thục Ca ).

▸ Từng từ:
詠史 vịnh sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ bày tỏ tư tưởng và tình cảm về nhân vật hoặc sự việc lịch sử.

▸ Từng từ:
詠嘆 vịnh thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngâm nga than thở.

▸ Từng từ:
詠月 vịnh nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm thơ tả cảnh trăng đẹp. Chỉ việc làm thơ ca tụng cảnh đẹp thiên nhiên. Thường nói: Ngâm hoa vịnh nguyệt.

▸ Từng từ:
詠歌 vịnh ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngâm thơ và hát. Cũng như ca ngâm.

▸ Từng từ:
諷詠 phúng vịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm văn thơ rồi đọc lên để nói về cảnh vật, sự việc. Như: Ngâm vịnh.

▸ Từng từ:
詠南史 vịnh nam sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Nôm của Hoàng Cao Khải, danh sĩ đời Tự Đức, nói về các nhân vật lịch sử Việt Nam.

▸ Từng từ:
河仙十詠 hà tiên thập vịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tập thơ bằng chữ Hán, vịnh mười cảnh đẹp ở đất Hà tiên, tác giả là Mạc Thiên Tích, có những bào họa lại của các thi gia Trung Hoa và Việt Nam, trong đó có Nguyễn Cư Trinh. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tích.

▸ Từng từ:
南程聯詠集 nam trình liên vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Ngô Thời Ức, danh sĩ thời Lê mạt.

▸ Từng từ:
越鑑詠史詩集 việt giám vịnh sử thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Đặng Minh Khiêm, danh sĩ đời Lê, gồm những bài thơ vịnh và những tấm gương trong lịch sử Việt Nam. Bài tựa của tác giả, đề năm 1520, niên hiệu Quang thiệu thứ 5 đời Lê Chiêu Tông. Dưới mỗi bài thơ có kèm theo một tiểu truyện. Cuốn này được học giả Lê Quý Đôn khen là danh bút.

▸ Từng từ:
御製越史總詠集 ngự chế việt sử tổng vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, gồm các bài vịnh lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ: