詔 - chiếu
丹詔 đan chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Sắc lệnh vua, có đóng dấu đỏ.

▸ Từng từ:
制詔 chế chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lệnh vua.

▸ Từng từ:
哀詔 ai chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu thư báo cho quốc dân biết rằng vua băng hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu thư nói về việc buồn rầu, tức văn thư của triều đình, báo cho dân chúng biết tin vua băng.

▸ Từng từ:
奉詔 phụng chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng theo lệnh vua.

▸ Từng từ:
待詔 đãi chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Dưới triều nhà Đường, có những học sĩ, nhà bói toán, thầy thuốc, chuyên gia được ở Hàn Lâm Viện, để đợi dịp có chiếu vua ứng đối. Có "họa đãi chiếu" , "y đãi chiếu" , "kì đãi chiếu" , v.v.
2. Tên chức quan.
3. Thời Tống, Nguyên tôn xưng các thợ là "đãi chiếu" , ý nói thợ giỏi chờ chiếu vua gọi vào làm trong cung. ◇ Thủy hử truyện : "Trí Thâm tiện đạo: Ngột na đãi chiếu, hữu hảo cương thiết ma?" 便: , (Đệ tứ hồi) Lỗ Trí Thâm bèn hỏi: Này ông thợ giỏi ơi, chẳng hay có thép tốt không?

▸ Từng từ:
恩詔 ân chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tờ chiếu của nhà vua đặc ban ân điển cho bầy tôi. ◇ Dương Hỗ : "Phục văn ân chiếu, bạt thần sử đồng đài ti" , 使 (Nhượng khai phủ biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy của vua, ghi chép ơn huệ ban cho bề tôi hoặc thần dân.

▸ Từng từ:
憑詔 bằng chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật làm tin để theo đó mà hành động.

▸ Từng từ:
敕詔 sắc chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như sắc chỉ .

▸ Từng từ:
板詔 bản chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ chiếu của vua phong chức cho quan. Cũng gọi là Bản quan.

▸ Từng từ:
矯詔 kiểu chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm giả chiếu lệnh của vua.

▸ Từng từ:
芳詔 phương chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi lệnh vua và có mùi thơm. Chỉ lệnh vua.

▸ Từng từ:
詔令 chiếu lệnh

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh lệnh của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lệnh vua để thần dân noi theo.

▸ Từng từ:
詔旨 chiếu chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy viết rõ ý định của vua về việc gì cho thần dân biết.

▸ Từng từ:
詔書 chiếu thư

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư của vua thông báo cho bầy tôi, cho dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lời vua nóivới thần dân về việc gì.

▸ Từng từ:
詔諭 chiếu dụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy viết lời giảng giải khuyên bảo của vua cho thần dân..

▸ Từng từ:
遺詔 di chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi mệnh lệnh và những điều dặn dò của vua trước khi băng hà.

▸ Từng từ:
鳳詔 phượng chiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy vẽ hình chim phượng, chép lệnh của vua.

▸ Từng từ: