hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
訛 ▸ từ ghép
訛 - ngoa
刁訛
điêu ngoa
刁訛
điêu ngoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gian xảo, hay nói láo.
▸ Từng từ:
刁
訛
差訛
sai ngoa
差訛
sai ngoa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không đúng sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan truyền bắt cóc ra tra, sao bay đơn kiện sai ngoa làm vầy «.
▸ Từng từ:
差
訛
訛傳
ngoa truyền
訛傳
ngoa truyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói lại sai sự thật. Lời đồn đại sai lầm. Hoa Tiên có câu: » Sau nghe những sự ngoa truyền, xót lòng luống những xây phiền đắp thương «.
▸ Từng từ:
訛
傳
訛筆
ngoa bút
訛筆
ngoa bút
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nét viết sai. Chữ viết sai nét — Bài văn viết quá sự thật.
▸ Từng từ:
訛
筆
訛言
ngoa ngôn
訛言
ngoa ngôn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói dối trá, bịa đặt — Cũng chỉ tật ăn không nói có.
▸ Từng từ:
訛
言
訛語
ngoa ngữ
訛語
ngoa ngữ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Ngoa ngôn
訛
言
.
▸ Từng từ:
訛
語