訛 - ngoa
刁訛 điêu ngoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo, hay nói láo.

▸ Từng từ:
差訛 sai ngoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đúng sự thật. Truyện Trê Cóc có câu: » Quan truyền bắt cóc ra tra, sao bay đơn kiện sai ngoa làm vầy «.

▸ Từng từ:
訛傳 ngoa truyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lại sai sự thật. Lời đồn đại sai lầm. Hoa Tiên có câu: » Sau nghe những sự ngoa truyền, xót lòng luống những xây phiền đắp thương «.

▸ Từng từ:
訛筆 ngoa bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nét viết sai. Chữ viết sai nét — Bài văn viết quá sự thật.

▸ Từng từ:
訛言 ngoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói dối trá, bịa đặt — Cũng chỉ tật ăn không nói có.

▸ Từng từ:
訛語 ngoa ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ngoa ngôn .

▸ Từng từ: