訃 - phó
告訃 cáo phó

cáo phó

phồn thể

Từ điển phổ thông

cáo phó, báo việc tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin người chết. Như Cáo tang .

▸ Từng từ:
訃告 phó cáo

Từ điển trích dẫn

1. Thông tri báo tang.
2. Báo tin có tang, cáo tang. ◇ Ban Cố : "Thiên tử băng, phó cáo chư hầu" , (Bạch hổ thông , Băng hoăng ).

▸ Từng từ:
訃聞 phó văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Báo tin trong gia đình có người chết, và cho biết đầy đủ các chi tiết như chết ngày nào giờ nào, tại đâu, đám tang sẽ bắt đầu từ giờ nào ngày nào, tại đâu, người chết được chôn ở đâu v.v., .

▸ Từng từ: