ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
覲 - cẩn, cận
覲禮 cận lễ
Từ điển trích dẫn
1. Thời xưa, lễ nghi của chư hầu mùa thu vào yết kiến thiên tử. ◇ Lễ Kí 禮記: "Cận lễ, thiên tử bất hạ đường nhi kiến chư hầu, hạ đường nhi kiến chư hầu, thiên tử chi thất lễ dã" 覲禮, 天子不下堂而見諸侯, 下堂而見諸侯, 天子之失禮也 (Giao đặc sinh 郊特牲).
2. Phiếm chỉ lễ tiết bề tôi triều kiến hoàng đế.
2. Phiếm chỉ lễ tiết bề tôi triều kiến hoàng đế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ yết kiến của vua chư hầu với vua Thiên tử.
▸ Từng từ: 覲 禮