覲 - cẩn, cận
覲禮 cận lễ

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, lễ nghi của chư hầu mùa thu vào yết kiến thiên tử. ◇ Lễ Kí : "Cận lễ, thiên tử bất hạ đường nhi kiến chư hầu, hạ đường nhi kiến chư hầu, thiên tử chi thất lễ dã" , , , (Giao đặc sinh ).
2. Phiếm chỉ lễ tiết bề tôi triều kiến hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ yết kiến của vua chư hầu với vua Thiên tử.

▸ Từng từ: