襝 - liêm, liễm
襝衽 liễm nhẫm

liễm nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, phụ nữ sửa vạt áo để bái lạy gọi là "liễm nhẫm" . Sau phụ nữ dùng để ghi trong thư, tỏ ý kính trọng. § Cũng viết là .

▸ Từng từ: