複 - phức
煩複 phiền phức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rắc rối lẫn lộn.

▸ Từng từ:
複合 phức hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp nhiều thứ.

▸ Từng từ:
複名 phức danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tên có từ hai chữ trở lên. Tên kép.

▸ Từng từ:
複壁 phức bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tường nhà hai lớp.

▸ Từng từ:
複姓 phức tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép, có từ hai chữ trở lên ( chẳng hạn họ Tư Mã ).

▸ Từng từ:
複本 phức bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản nhì. Như Phó bản .

▸ Từng từ:
複果 phức quả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Thực vật học, chỉ loại trái cây có thể tách rời ra, giống như được ghép lại bởi nhiều trái nhỏ ( chẳng hạn quả của cây thông ).

▸ Từng từ:
複眼 phức nhãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Động vật học, chỉ loại mắt của động vật do nhiều mắt nhỏ ghép lại mà thành ( chẳng hạn mắt của con chuồn chuồn ).

▸ Từng từ:
複葉 phức diệp

Từ điển trích dẫn

1. Lá kép, loại lá cây do nhiều lá nhỏ đính lại mà thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá kép, loại lá cây do nhiều lá nhỏ đính lại mà thành.

▸ Từng từ:
複選 phức tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chọn kép, tức cách bầu cử hai vòng để lựa người.

▸ Từng từ:
複雜 phức tạp

Từ điển trích dẫn

1. Rắc rối, không đơn giản. ◎ Như: "giá cá cơ khí cấu tạo ngận phức tạp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, rắc rối, lộn xộn.

▸ Từng từ:
複利息 phức lợi tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lãi kép. Vốn sinh lãi, rồi phần lãi lại sinh lãi nữa, cứ thế chồng chất lên.

▸ Từng từ:
複寫紙 phức tả chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy giúp viết thành hai hoặc nhiều bản giống hệt như nhau cùng một lúc, tức giấy than, giấy cạc bon ( Papier carbone ).

▸ Từng từ: