裔 - duệ
八裔 bát duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám cõi xa xôi ở tám phương.

▸ Từng từ:
后裔 hậu duệ

hậu duệ

giản thể

Từ điển phổ thông

con cháu, đời sau, thế hệ sau

▸ Từng từ:
國裔 quốc duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi con cháu nhà vua — Chỉ dân tộc một nước.

▸ Từng từ:
後裔 hậu duệ

hậu duệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cháu, đời sau, thế hệ sau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu đời sau.

▸ Từng từ:
昆裔 côn duệ

Từ điển trích dẫn

1. Con cháu đời sau, hậu tự. ◇ Quốc ngữ : "Thiên giáng họa vu Tấn quốc, sàm ngôn phồn hưng, diên cập quả quân chi thiệu tục côn duệ" , , (Tấn ngữ nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu đời sau. Dòng dõi.

▸ Từng từ:
苗裔 miêu duệ

Từ điển trích dẫn

1. Con cháu đời sau, dòng dõi. ◇ Sử Kí : "Thuấn mục cái trùng đồng tử, hựu văn Hạng Vũ diệc trùng đồng tử, Vũ khởi kì miêu duệ da?" , , ? (Hạng Vũ bổn kỉ ) Mắt vua Thuấn có hai con ngươi. Lại nghe nói mắt Hạng Vũ cũng có hai con ngươi. Phải chăng (Hạng) Vũ là dòng dõi của vua Thuấn?
2. Chỉ dòng nhánh của một trường phái học thuật trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu đời sau.

▸ Từng từ:
衣裔 y duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tà áo. Vạt áo. Ống tay áo.

▸ Từng từ:
裔胄 duệ trụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu các đời xa.

▸ Từng từ:
遠裔 viễn duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cháu xa.

▸ Từng từ:
邊裔 biên duệ

Từ điển trích dẫn

1. Đất xa xôi vùng biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa, ở biên giới.

▸ Từng từ: