袂 - duệ, mệ
分袂 phân duệ

Từ điển trích dẫn

1. Chia tay, li biệt. ◇ Lí San Phủ : "Như hà hựu phân mệ, Nan thoại biệt li tình" , (Biệt Dương Tú Tài ) Sao mà lại chia tay, Khó nói tình li biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rời vạt áo, ý nói chia tay.

▸ Từng từ:
判袂 phán duệ

Từ điển trích dẫn

1. Phân duệ, li biệt, chia tay. ◇ Phạm Thành Đại : "Cố nhân tân phán mệ, Đắc cú dữ thùy luận?" , (Đại nhiệt bạc nhạc ôn hữu hoài ) Cố nhân vừa chia biệt, Làm được câu hay biết cùng ai bàn luận?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt vạt áo, ý nói chia lìa nhau, chia tay.

▸ Từng từ:
把袂 bả duệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm vạt áo. Chỉ dáng quyến luyến không rời.

▸ Từng từ:
分首判袂 phân thủ phán duệ

Từ điển trích dẫn

1. Chia tay, li biệt.

▸ Từng từ: