ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
袂 - duệ, mệ
判袂 phán duệ
Từ điển trích dẫn
1. Phân duệ, li biệt, chia tay. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Cố nhân tân phán mệ, Đắc cú dữ thùy luận?" 故人新判袂, 得句與誰論 (Đại nhiệt bạc nhạc ôn hữu hoài 大熱泊樂溫有懷) Cố nhân vừa chia biệt, Làm được câu hay biết cùng ai bàn luận?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt vạt áo, ý nói chia lìa nhau, chia tay.
▸ Từng từ: 判 袂