衾 - khâm
衾枕 khâm chẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăn gối, chỉ tình vợ chồng.

▸ Từng từ:
衾殮 khâm liệm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy vải bọc thây người chết lại. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào là khâm liệm, nào là tang trai «.

▸ Từng từ: