衲 - nạp
名衲 danh nạp

Từ điển trích dẫn

1. Tăng sĩ có tiếng tăm ("nạp" là cái áo của sư mặc chắp từng mảnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng sĩ có tiếng tăm ( Nạp là cái áo may bằng nhiều mảnh vải nhỏ đủ màu, các vị tăng mặc ).

▸ Từng từ:
百衲 bách nạp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "bách nạp" . Áo quần chắp vá bằng nhiều mảnh. Thường chỉ áo nhà sư.

▸ Từng từ:
衲子 nạp tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tự xưng của tu sĩ Phật giáo.

▸ Từng từ:
衲被集 nạp bị tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của Tùng Thiện Vương, con trai vua Minh Mệnh nhà Nguyễn và cũng là danh sĩ đương thời.

▸ Từng từ: