hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
衲 ▸ từ ghép
衲 - nạp
名衲
danh nạp
名衲
danh nạp
Từ điển trích dẫn
1. Tăng sĩ có tiếng tăm ("nạp"
衲
là cái áo của sư mặc chắp từng mảnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị tăng sĩ có tiếng tăm ( Nạp là cái áo may bằng nhiều mảnh vải nhỏ đủ màu, các vị tăng mặc ).
▸ Từng từ:
名
衲
百衲
bách nạp
百衲
bách nạp
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng viết là "bách nạp"
百
納
. Áo quần chắp vá bằng nhiều mảnh. Thường chỉ áo nhà sư.
▸ Từng từ:
百
衲
衲子
nạp tử
衲子
nạp tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tự xưng của tu sĩ Phật giáo.
▸ Từng từ:
衲
子
衲被集
nạp bị tập
衲被集
nạp bị tập
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tập thơ chữ Hán của Tùng Thiện Vương, con trai vua Minh Mệnh nhà Nguyễn và cũng là danh sĩ đương thời.
▸ Từng từ:
衲
被
集