ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
衕 - đồng
衚衕 hồ đồng
Từ điển phổ thông
ngõ phố
Từ điển trích dẫn
1. Người phương bắc gọi đường trong hẻm, trong phố nhỏ là "hồ đồng" 衚衕. Cũng viết là "hồ đồng" 胡同. § Phiên âm của tiếng Mông Cổ "quduq". ◇ Thẩm Bảng 沈榜: "Hồ đồng bổn Nguyên nhân ngữ, tự trung tòng hồ tòng đồng, cái thủ hồ nhân đại đồng chi ý" 衚衕本元人語, 字中從胡從同, 蓋取胡人大同之意 (Uyển thự tạp kí 宛署雜記, Nhai đạo 街道).
2. ☆ Tương tự: "lộng đường" 弄堂, "hạng đường" 衖堂, "tiểu hạng" 小巷.
2. ☆ Tương tự: "lộng đường" 弄堂, "hạng đường" 衖堂, "tiểu hạng" 小巷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường sá.
▸ Từng từ: 衚 衕