1. Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển "Trường Hoành" 萇宏 chết ở đất "Thục" 蜀, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: "Trang Tử" 莊子, "Ngoại vật" 外物).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Máu biếc. Chỉ máu người liệt sĩ. Do điển Trương Trương Hoằng chết ở đất Thục, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc.
1. Vốn liếng công lao dành dụm khó nhọc bị lỗ lã, tiêu tán mất hết, không cách nào thu lại được. ◎ Như: "cận lai thái giá đê tiện, nông phu môn đô huyết bổn vô quy" 近來菜價低賤, 農夫們都血本無歸.