血 - huyết
便血 tiện huyết

tiện huyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đại tiện ra máup

Từ điển trích dẫn

1. Đại tiện ra máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

đái hoặc ỉa ra máu.

▸ Từng từ: 便
充血 sung huyết

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh ứ máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh ứ máu.

▸ Từng từ:
咳血 khái huyết

Từ điển trích dẫn

1. Ho ra máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho ra máu.

▸ Từng từ:
壞血 hoại huyết

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh về máu, do thiếu sinh tố C, thân thể suy yếu, rất dễ ra huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bệnh về máu, khiến thân thể suy yếu.

▸ Từng từ:
崩血 băng huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh ra huyết ở tử cung không ngừng ( hemorrhagie ).

▸ Từng từ:
心血 tâm huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tim và máu — Ý nói rất thành thật.

▸ Từng từ:
摘血 trích huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút máu ra, lấy máu ra. Chỉ sự thề thốt.

▸ Từng từ:
歃血 sáp huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống máu ăn thề. Một hình thức giao kết thời xưa.

▸ Từng từ:
止血 chỉ huyết

chỉ huyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm máu, làm ngừng chảy máu

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho máu vết thương ngừng chảy, cầm máu. ◎ Như: "tha đích thương khẩu huyết lưu bất chỉ, tất tu lập khắc chỉ huyết, phủ tắc hội hữu sanh mệnh đích nguy hiểm" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho máu ngừng chảy. Cầm máu.

▸ Từng từ:
氣血 khí huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi và máu, theo đông y là hai yếu tố quyết định sự sống — Cũng chỉ tính tình.

▸ Từng từ:
汗血 hãn huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi và máu, chỉ công lao, thường là công lao trận mạc. Cũng nói là Huyết hãn.

▸ Từng từ:
泣血 khấp huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc chảy máu mắt, ý nói đau khổ lắm — Cũng chỉ sự để tang cha mẹ ba năm.

▸ Từng từ:
流血 lưu huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy máu, đổ máu.

▸ Từng từ:
浴血 dục huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tắm máu, ý nói mình mẩy đầy máu.

▸ Từng từ:
混血 hỗn huyết

hỗn huyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lai, lai trộn, lai tạp, không thuần chủng

▸ Từng từ:
熱血 nhiệt huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu nóng. Chỉ lòng dạ nóng nảy — Ta còn hiểu là lòng hăng hái.

▸ Từng từ:
瘀血 ứ huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh máu tích tụ, thông không.

▸ Từng từ:
碧血 bích huyết

Từ điển trích dẫn

1. Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển "Trường Hoành" chết ở đất "Thục" , ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: "Trang Tử" , "Ngoại vật" ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu biếc. Chỉ máu người liệt sĩ. Do điển Trương Trương Hoằng chết ở đất Thục, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc.

▸ Từng từ:
積血 tích huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu ứ lại một chỗ.

▸ Từng từ:
血力 huyết lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và sức khoẻ, ý nói làm việc gì đến quên cả mạng sống.

▸ Từng từ:
血崩 huyết băng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đàn bà, kinh nguyệt có quá nhiều và không dứt ( Hémorrhagle ).

▸ Từng từ:
血心 huyết tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng rất thành thật.

▸ Từng từ:
血忌 huyết kị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh máu, chỉ những ngày ăn chay, không sát sinh.

▸ Từng từ:
血性 huyết tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính nóng nảy.

▸ Từng từ:
血戰 huyết chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau đổ máu. Đánh nhau kịch liệt.

▸ Từng từ:
血族 huyết tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng máu huyết.

▸ Từng từ:
血氣 huyết khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và hơi thở — Chỉ tính tình nóng nảy hung bạo.

▸ Từng từ:
血汗 huyết hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và mồ hôi. Chỉ công lao khó nhọc.

▸ Từng từ:
血液 huyết dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu ( Vì thể lỏng nên gọi là Dịch ), cũng gọi tắt là Huyết.

▸ Từng từ:
血淚 huyết lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu và nước mắt. Chỉ sự rất đau khổ.

▸ Từng từ:
血清 huyết thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước trong, lấy từ trong máu ra ( Serum ).

▸ Từng từ:
血漿 huyết tương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước trong máu ( Plasma ).

▸ Từng từ: 漿
血球 huyết cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành phần của máu, gồm những hạt nhỏ li ti, có Hồng huyết và Bạch huyết cầu. Cũng gọi là Huyết luân ( Globules ).

▸ Từng từ:
血痳 huyết lâm

huyết lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đái ra máu

▸ Từng từ:
血白 huyết bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đàn bà ra nước trắng dơ ở âm đạo. Cũng gọi là Bạch đái ( Leuchorrée ).

▸ Từng từ:
血管 huyết quản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống dẫn máu trong cơ thể.

▸ Từng từ:
血統 huyết thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi.

▸ Từng từ:
血肉 huyết nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu thịt. Chỉ tình ruột thịt.

▸ Từng từ:
血脈 huyết mạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường dẫn máu trong thân thể — Chỉ sự quan trọng, liên hệ tới mạng sống.

▸ Từng từ:
血色 huyết sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ máu.

▸ Từng từ:
血虛 huyết hư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh thiếu máu. Cũng gọi là Bần huyết ( Anémie ).

▸ Từng từ:
血量 huyết lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số máu trong thân thể.

▸ Từng từ:
衄血 nục huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh chảy máu cam ở mũi.

▸ Từng từ:
補血 bổ huyết

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gia hồng huyết cầu, làm cho máu tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp vào máu, làm cho máu tốt. Tương tự ta gặp các chữ như Bổ tì, Bổ vị, Bổ thận….

▸ Từng từ:
貧血 bần huyết

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh thiếu máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu máu ( anémie ).

▸ Từng từ:
飲血 ẩm huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống máu, ý nói hùng hổ tức giận lắm.

▸ Từng từ:
混血兒 hỗn huyết nhi

Từ điển trích dẫn

1. Con lai (cha mẹ không cùng huyết thống chủng tộc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con mang giòng máu lẫn lộn, đứa con lai.

▸ Từng từ:
白血球 bạch huyết cầu

Từ điển trích dẫn

1. Loại tế bào trong máu không màu sắc, có tác dụng thanh trừ tế khuẩn trong huyết dịch. § Còn gọi là "bạch huyết luân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại huyết cầu trong máu, không màu sắc ( leucopcyte ).

▸ Từng từ:
白血病 bạch huyết bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh có nhiều bạch huyết cầu trong máu, trong khi số hồng huyết cầu giảm thiểu ( leucaemia ).

▸ Từng từ:
紅血球 hồng huyết cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một thành phần trong máu, hình tròn, màu đỏ ( Globules Rouges ), còn gọi là Xích huyết cầu.

▸ Từng từ:
兵不血刃 binh bất huyết nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đánh trận mà không dùng gươm dáo, chỉ đoàn quân nhân nghĩa, không tàn sát địch.

▸ Từng từ:
含血噴人 hàm huyết phún nhân

Từ điển trích dẫn

1. Ngậm máu phun người: tỉ dụ đặt chuyện, bóp méo sự thật, gièm pha, vu khống người khác. ☆ Tương tự: "hàm sa xạ ảnh" , "giá từ vu khống" , "huyết khẩu phún nhân" , "chiêu oan trung uổng" , "vu miệt tha nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm máu phun người. Ý nói đổ tiếng ác cho người khác.

▸ Từng từ:
茹毛飲血 như mao ẩm huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn lông uống máu, chỉ cuộc sống của nguời thượng cổ, chưa biết vặt lông nấu nướng.

▸ Từng từ:
血本無歸 huyết bổn vô quy

Từ điển trích dẫn

1. Vốn liếng công lao dành dụm khó nhọc bị lỗ lã, tiêu tán mất hết, không cách nào thu lại được. ◎ Như: "cận lai thái giá đê tiện, nông phu môn đô huyết bổn vô quy" , .

▸ Từng từ: