蠹 - đố
國蠹 quốc đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt nước, chỉ kẻ hại dân hại nước.

▸ Từng từ:
巨蠹 cự đố

Từ điển trích dẫn

1. Con mọt lớn. Tỉ dụ kẻ hại dân hại nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt lớn. Chỉ kẻ hại dân hại nước.

▸ Từng từ:
桂蠹 quế đố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế.

▸ Từng từ: