蠣 - lệ
牡蠣 mẫu lệ

mẫu lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con hàu, con sò

Từ điển trích dẫn

1. "Mẫu lệ" : con hàu. § Vỏ nó gọi là "lệ phòng" , thịt gọi là "lệ hoàng" , người phương nam lại gọi là "hào" , tục gọi là "hào sơn" , vỏ nung vôi gọi là "lệ phấn" .

▸ Từng từ:
蠣黄 lệ hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt của con bò.

▸ Từng từ: