蠟 - chá, lạp
炬蠟 cự lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đuốc bằng sáp, tức cây nến lớn.

▸ Từng từ:
白蠟 bạch lạp

Từ điển trích dẫn

1. Chất sáp do loài lạp trùng rỉ ra, có thể dùng làm nến. § Cũng gọi là "thạch lạp" .
2. Sáp ong trắng. § Dùng sáp ong luyện thành, thứ màu vàng gọi là "hoàng lạp" , thứ tinh luyện thật sạch màu trắng gọi là "bạch lạp" . Có thể dùng làm thuốc, cũng dùng để làm nến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp trắng ( sire blanche ) — Cây nến ( đèn cầy ) màu trắng.

▸ Từng từ:
蜂蠟 phong lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong.

▸ Từng từ:
蜜蠟 mật lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong.

▸ Từng từ:
蠟燭 lạp chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây nến ( đèn cầy ) — Lí Thương Ẩn có câu thơ: » Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, thế nhân thùy lệ đáo minh thiên , — Cây đèn sáp có tiếc nỗi li biệt, thế người rơi lệ đến trời sáng. » Trong rèm, dường đã có đèn biết chăng « ( Chinh Phụ Ngâm ).

▸ Từng từ: