ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蟾 - thiềm
玉蟾 ngọc thiềm
蟾宮 thiềm cung
蟾蜍 thiềm thừ
Từ điển phổ thông
con cóc
Từ điển trích dẫn
1. Con cóc. ◇ Chu Thục Chân 朱淑真: "Bất hứa thiềm thừ thử dạ minh, Thủy tri thiên ý thị vô tình" 不許蟾蜍此夜鳴, 始知天意是無情 (Trung thu dạ bất kiến nguyệt 中秋夜不見月) Không cho con cóc kêu đêm nay, Mới hay ý trời thật vô tình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cóc — Chỉ mặt trăng.
▸ Từng từ: 蟾 蜍