蟾 - thiềm
玉蟾 ngọc thiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cóc bằng ngọc, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
蟾宮 thiềm cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
蟾蜍 thiềm thừ

thiềm thừ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cóc

Từ điển trích dẫn

1. Con cóc. ◇ Chu Thục Chân : "Bất hứa thiềm thừ thử dạ minh, Thủy tri thiên ý thị vô tình" , (Trung thu dạ bất kiến nguyệt ) Không cho con cóc kêu đêm nay, Mới hay ý trời thật vô tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cóc — Chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
銀蟾 ngân thiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cóc bạc, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ: