蟻 - nghĩ, nghị
白蟻 bạch nghĩ

Từ điển trích dẫn

1. Con mối. § Tên chỉ chung loài côn trùng có cánh. Có khoảng một ngàn chín trăm giống, sinh sản ở vùng nhiệt đới và gần nhiệt đới, hình trạng giống kiến càng, thân thể mềm, thường ăn chất gỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ con mối, trông giống con kiến màu trắng ( leucotermes speratus ).

▸ Từng từ:
蜂蟻 phong nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ong và con kiến, chỉ lòng trung với vua ( như con ong con kiến trung thành với ong chúa, kiến chúa ) — Loài ong và loài kiến đi đâu thường kéo theo cả bầy, do đó chỉ sự đông đảo.

▸ Từng từ:
螞蟻 mã nghĩ

mã nghĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con kiến càng

mã nghị

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến. Loài kiến.

▸ Từng từ: