螺 - loa
古螺 cổ loa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thành do An Dương Vương dựng nên, hình trôn ốc, dấu tích còn lại ở tỉnh Vĩnh Yên, Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
法螺 pháp loa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiệu của một vị sư văn học đời Trần. Ông họ Đồng, không rõ tên thật, sinh 1284 mất 1330, người xã Đồng Tháp phủ Nam sách tỉnh Hải Dương Bắc phần Việt Nam, tu ở núi Yên tử, trở thành vị tổ thứ nhì của Phật phái Trúc lâm ở nước ta. Các vua đời Trần thường tới thăm viếng và trò chuyện với ông. Tác phẩm chữ Hán có cuốn Đoạn sách lục.

▸ Từng từ:
螺城 loa thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi thành Cổ loa, kinh đô của An Dương Vương thời cổ nước ta, thuộc tỉnh Vĩnh Yên ngày nay. Tương truyền thành này được kiến trúc theo hình xoáy trôn ốc, do đó mới có tên Loa thành.

▸ Từng từ:
螺旋 loa triền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoáy trôn ốc — Vòng quanh hình trôn ốc.

▸ Từng từ:
螺殻 loa xác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ ốc.

▸ Từng từ:
螺蛳 loa si

loa si

giản thể

Từ điển phổ thông

con ốc sên

▸ Từng từ:
螺螄 loa si

loa si

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ốc sên

▸ Từng từ:
螺貝 loa bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ ốc.

▸ Từng từ:
螺釘 loa đinh

loa đinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đinh ốc

▸ Từng từ:
螺钉 loa đinh

loa đinh

giản thể

Từ điển phổ thông

cái đinh ốc

▸ Từng từ:
螺髻 loa kế

Từ điển trích dẫn

1. Búi tóc. ◇ Thủy hử truyện : "Chỉ kiến thị lưỡng cá thanh y loa kế nữ đồng, tề tề cung thân, chỉ đả cá cá kê thủ" , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Chỉ thấy hai đồng nữ áo xanh tóc búi, đứng kính cẩn cúi đầu chào.
2. Ngọn núi. ◇ Trương Đại : "Cập chí Hoàng Hà chu thứ, thất bách lí nhi diêu hĩ, nhiên do cập kiến đại chi loa kế yên" , , (Đại chí ) Cho tới chỗ đậu thuyền trên sông Hoàng Hà, bảy trăm dặm xa, mà vẫn còn thấy được ngọn núi Đại vậy.

▸ Từng từ:
陀螺 đà loa

Từ điển trích dẫn

1. Con vụ, con quay (đồ chơi).

▸ Từng từ: