螢 - huỳnh
聚螢 tụ hùynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đom đóm lại, lấy ánh sáng mà đọc sách, chỉ sự cố gắng học tập. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cần nghiệp nho khí tạc bích tụ hùynh, thuở trước chàng Khuông chàng Vũ «.

▸ Từng từ:
螢火 hùynh hỏa

hùynh hỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

con đom đóm

▸ Từng từ:
螢魄 hùynh phách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của con đom đóm.

▸ Từng từ:
飛螢 phi hùynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đom đóm bay. Cung oán ngâm khúc có câu: » Vắng tanh nào thấy vân mòng, hơi thê lương lạnh ngắt song phi hùynh «.

▸ Từng từ: