hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
螢 ▸ từ ghép
螢 - huỳnh
聚螢
tụ hùynh
聚螢
tụ hùynh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đom đóm lại, lấy ánh sáng mà đọc sách, chỉ sự cố gắng học tập. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Cần nghiệp nho khí tạc bích tụ hùynh, thuở trước chàng Khuông chàng Vũ «.
▸ Từng từ:
聚
螢
螢火
hùynh hỏa
螢火
hùynh hỏa
phồn thể
Từ điển phổ thông
con đom đóm
▸ Từng từ:
螢
火
螢魄
hùynh phách
螢魄
hùynh phách
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng của con đom đóm.
▸ Từng từ:
螢
魄
飛螢
phi hùynh
飛螢
phi hùynh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đom đóm bay. Cung oán ngâm khúc có câu: » Vắng tanh nào thấy vân mòng, hơi thê lương lạnh ngắt song phi hùynh «.
▸ Từng từ:
飛
螢