蝸 - oa, qua
蝸廬 oa lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà rất nhỏ ( bằng cái vỏ ốc sên ).

▸ Từng từ:
蝸牛 qua ngưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sên. Cũng đọc Oa ngưu. Còn có tên là Khoát du. Cũng thường gọi tắt là Qua.

▸ Từng từ:
蝸舍 oa xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Oa lư — Oa xá: Cái nhà nhỏ, cũng như cái hang cái tổ. » Ba gian oa xá tháng ngày tiêu dao « ( Trinh thử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà rất nhỏ bé ( như vỏ con sên ).

▸ Từng từ:
蝸角 oa giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sừng ( râu ) con sên — Cũng chỉ sự nhỏ mọn, không đáng kể.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái râu, trông như cái sừng của con sên — Chỉ sự nhỏ bé. Td: Qua giác khí cục ( lòng dạ hẹp hòi ).

▸ Từng từ: