蝶 - điệp
使蝶 sứ điệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bướm trao tin. Chỉ thư từ tin tức trao đổi trai gái. Thành ngữ có câu: » Tin ong sứ điệp «.

▸ Từng từ: 使
蛺蝶 kiệp điệp

Từ điển trích dẫn

1. Một loài bướm. § Cũng đọc là "hiệp". § Còn đọc là "giáp". ◇ Đỗ Phủ : "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

▸ Từng từ:
蝴蝶 hồ điệp

hồ điệp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bươm bướm.

▸ Từng từ:
蝶夢 điệp mộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc mơ hóa bướm. Trang Chu ( Trang Tử ) nằm mơ hóa bướm, tỉnh dậy không biết mình là người hay bướm. Chỉ giấc mơ.

▸ Từng từ: