ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蝠 - bức
蝙蝠 biên bức
Từ điển trích dẫn
1. Con dơi. § Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái "biên bức" 蝙蝠. ☆ Tương tự: "phi thử" 飛鼠, "phục dực" 伏翼, "phục dực" 服翼, "tiên thử" 仙鼠, "dạ yến" 夜燕.
2. § Ta quen đọc là "biển bức".
2. § Ta quen đọc là "biển bức".
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dơi.
▸ Từng từ: 蝙 蝠