蜜 - mật
蜂蜜 phong mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước dính, ngon ngọt và bổ, do loài ong làm ra, tức mật ong.

▸ Từng từ:
蜜月 mật nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu tiên sau ngày cưới. Ta cũng gọi là Trăng mật. ( Honey-moon ).

▸ Từng từ:
蜜汁 mật trấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mật.

▸ Từng từ:
蜜蜂 mật phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ong mật.

▸ Từng từ:
蜜蠟 mật lạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong.

▸ Từng từ:
蜜餞 mật tiễn

mật tiễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

mứt (lấy đường ngâm các thứ quả)

▸ Từng từ:
蜜饯 mật tiễn

mật tiễn

giản thể

Từ điển phổ thông

mứt (lấy đường ngâm các thứ quả)

▸ Từng từ:
波羅蜜 ba la mật

Từ điển trích dẫn

1. Vượt đến cõi giải thoát, cứu độ được người khác. Phiên âm tiếng Phạn "pāramitā". Còn được phiên âm là "Ba-la-mật-đa" và "Ba-la-nhĩ-đa" , Hán dịch là "đáo bỉ ngạn" qua đến bờ bên kia, "độ vô cực" đến nơi không giới hạn, "độ" vượt qua, "sự cứu cánh" viên mãn rốt ráo sự việc. Thuật ngữ đề cập đến pháp tu tập nền tảng Tính không của hàng Bồ Tát Đại thừa để đưa chúng sinh đến bờ giải thoát. Phật giáo Đại thừa có dạy pháp tu Lục Ba-la-mật và Thập Ba-la-mật để được đến bờ giải thoát.
2. Cây mít, trái mít. § Cũng gọi là "ba la mật" , "bà na sa" .

▸ Từng từ:
百花蜜 bách hoa mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ mật do loài ong hút nhụy trăm thứ hoa mà làm ra. Thứ mật quý.

▸ Từng từ: