蜓 - đình
蜻蜓 tinh đình

tinh đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chuồn chuồn

Từ điển trích dẫn

1. Con chuồn chuồn. ◇ Đỗ Phủ : "Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi" 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuồn chuồn.

▸ Từng từ:
蝘蜓 yển đình

yển đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con thằn lằn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con thằn lằn.

▸ Từng từ:
蜻蜓點水 tinh đình điểm thủy

Từ điển trích dẫn

1. Chuồn chuồn điểm nước. Tỉ dụ tiếp xúc hời hợt ngoài mặt, không đào sâu, không thâm nhập. ◎ Như: "tố học vấn nhược chỉ thị tinh đình điểm thủy, tắc vô pháp hữu cánh thâm nhập đích kiến giải" , .

▸ Từng từ: