蛩 - cung, cùng, củng
蛩蛩 cùng cùng

cùng cùng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải. § Cũng đọc là "cùng cùng". ◇ Đặng Trần Côn : "Cùng cùng dã vô tri" (Chinh Phụ ngâm ) Cùng cùng giống vô tri.

▸ Từng từ: