蛤 - cáp
文蛤 văn cáp

văn cáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nghêu

Từ điển trích dẫn

1. Con nghêu. § Vỏ nó tán ra gọi là "cáp phấn" (dùng làm thuốc).

▸ Từng từ:
蛤灰 cáp hôi

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ sò đốt thành tro, có thể dùng để sơn tường vách.

▸ Từng từ:
蛤粉 cáp phấn

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ nghêu, vỏ sò tán vụn, dùng làm thuốc hoặc bột vẽ. § Còn gọi là "trân châu phấn" .

▸ Từng từ:
蛤蚧 cáp giới

cáp giới

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con tắc kè

Từ điển trích dẫn

1. Con tắc kè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cắc kè.

▸ Từng từ:
蛤蜊 cáp lị

cáp lị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hàu nhỏ

▸ Từng từ:
蛤魚 cáp ngư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con ếch.

▸ Từng từ: