蛄 - cô
蝼蛄 lâu cô

lâu cô

giản thể

Từ điển phổ thông

con dế mèn

▸ Từng từ:
螻蛄 lâu cô

lâu cô

phồn thể

Từ điển phổ thông

con dế mèn

Từ điển trích dẫn

1. Dế nhũi, một thứ côn trùng ở lỗ làm hại lúa và nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dế trũi — Xấu xí.

▸ Từng từ:
蟪蛄 huệ cô

huệ cô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một loại ve sầu)

Từ điển trích dẫn

1. Một loại ve sầu nhỏ. ◇ Trang Tử : "Triêu khuẩn bất tri hối sóc, huệ cô bất tri xuân thu, thử tiểu niên dã" , , (Tiêu dao du ) Giống nấm sớm không biết ba mươi mồng một, ve sầu không biết mùa xuân mùa thu, đó là hạng tuổi nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ve sầu.

▸ Từng từ: