ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蚊 - văn
使蚊負山 sử văn phụ sơn
Từ điển trích dẫn
1. Sai muỗi đội núi. Ý nói dùng khả năng không thích hợp với nhiệm vụ. ◇ Trang Tử 莊子: "Kì ư trị thiên hạ dã, do thiệp hải tạc hà, nhi sử văn phụ sơn dã" 其於治天下也, 猶涉海鑿河, 而使蚊負山也 (Ứng đế vương 應帝王) Làm như thế mà trị thiên hạ, cũng như lội bể đào sông mà sai muỗi cõng núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai con muỗi đội trái núi.
▸ Từng từ: 使 蚊 負 山