虹 - hống, hồng
霓虹 nghê hồng

Từ điển trích dẫn

1. Cầu vồng.
2. Nguyên tố hóa học (phiên âm của tiếng Anh "neon").

▸ Từng từ:
風虹 phong hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quầng xung quanh mặt trăng, báo hiệu sắp có gió lớn.

▸ Từng từ:
霓虹燈 nghê hồng đăng

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ đèn màu dùng để trang hoàng. § "Nghê hồng" là phiên âm tiếng Anh "neon". ◎ Như: "nhiệt nháo đích thành thị lí, hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng" , trong thành phố tưng bừng náo nhiệt, có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ.

▸ Từng từ: