hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
虞 ▸ từ ghép
虞 - ngu
三虞
tam ngu
三虞
tam ngu
Từ điển trích dẫn
1. Theo lễ tang của ta, ba tuần lể sau khi tống táng gọi là "tam ngu"
三
虞
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cúng tuần thứ ba sau khi chôn cất. Một trong tang lễ thời xưa.
▸ Từng từ:
三
虞
不虞
bất ngu
不虞
bất ngu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không ngờ tới, chẳng dè.
▸ Từng từ:
不
虞
再虞
tái ngu
再虞
tái ngu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ yên vị vào ngày thứ nhì, sau khi chôn cất người chết, một lễ trong tang lễ thời xưa.
▸ Từng từ:
再
虞
初虞
sơ ngu
初虞
sơ ngu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ tế yên vị lần thứ nhất sau khi chôn, một lễ trong tang lễ.
▸ Từng từ:
初
虞
爾虞我詐
nhĩ ngu ngã trá
爾虞我詐
nhĩ ngu ngã trá
Từ điển trích dẫn
1. Ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở lẫn nhau để thủ lợi).
2. ☆ Tương tự: "câu tâm đấu giác"
鉤
心
鬥
角
.
3. ★ Tương phản: "phi can lịch đảm"
披
肝
瀝
膽
, "thôi tâm trí phúc"
推
心
置
腹
, "thôi thành tương kiến"
推
誠
相
見
, "can đảm tương chiếu"
肝
膽
相
照
, "tương an vô sự"
相
安
無
事
.
▸ Từng từ:
爾
虞
我
詐