虞 - ngu
三虞 tam ngu

Từ điển trích dẫn

1. Theo lễ tang của ta, ba tuần lể sau khi tống táng gọi là "tam ngu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng tuần thứ ba sau khi chôn cất. Một trong tang lễ thời xưa.

▸ Từng từ:
不虞 bất ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không ngờ tới, chẳng dè.

▸ Từng từ:
再虞 tái ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ yên vị vào ngày thứ nhì, sau khi chôn cất người chết, một lễ trong tang lễ thời xưa.

▸ Từng từ:
初虞 sơ ngu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế yên vị lần thứ nhất sau khi chôn, một lễ trong tang lễ.

▸ Từng từ:
爾虞我詐 nhĩ ngu ngã trá

Từ điển trích dẫn

1. Ngươi lừa đảo ta bịp bợm (tráo trở lẫn nhau để thủ lợi).
2. ☆ Tương tự: "câu tâm đấu giác" .
3. ★ Tương phản: "phi can lịch đảm" , "thôi tâm trí phúc" , "thôi thành tương kiến" , "can đảm tương chiếu" , "tương an vô sự" .

▸ Từng từ: