虔 - kiền
恭虔 cung kiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêm trang kính trọng.

▸ Từng từ:
虔婆 kiền bà

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ mụ dầu hay tú bà (tức "bảo mẫu" ).
2. Cũng chỉ mụ già dùng lời ngon ngọt dụ người để mưu đồ lợi ích.
3. Mụ chằng (tiếng mắng chửi).

▸ Từng từ: