ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
虐 - ngược
暴虐 bạo ngược
Từ điển phổ thông
bạo ngược, hung ác, tàn bạo
Từ điển trích dẫn
1. Hành vi hung ác tàn khốc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tôn Sách dụng nhân nghĩa chi sư, Bạch Hổ nãi bạo ngược chi chúng, hoàn nghi cầm Bạch Hổ dĩ hiến Tôn Sách" 孫策用仁義之師, 白虎乃暴虐之眾, 還宜擒白虎以獻孫策 (Đệ thập ngũ hồi) Tôn Sách dùng quân nhân nghĩa. Bạch Hổ là một lũ hung ác tàn khốc. Nên bắt Bạch Hổ đem dâng Tôn Sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hung tợn và trái lẽ.
▸ Từng từ: 暴 虐