蘇 - tô, tố
嚕蘇 lỗ tô

Từ điển trích dẫn

1. Nói lải nhải, nói nhiều. ◇ Lỗ Tấn : "Lão đầu tử thôi tha tẩu, lỗ tô nhất thông dã tựu toán liễu" , (A Q chánh truyện Q) Lão coi đền muốn thúc giục đuổi hắn đi, lải nhải mãi cũng còn tính lần lữa được.
2. Phồn tạp, lôi thôi, rắc rối.

▸ Từng từ:
姑蘇 cô tô

cô tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

▸ Từng từ:
江蘇 giang tô

giang tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỉnh Giang Tô của Trung Quốc

▸ Từng từ:
白蘇 bạch tô

Từ điển trích dẫn

1. Cây tô trắng, lá non ăn được, hạt ép làm dầu. § Cũng gọi là "tô tử" .

▸ Từng từ:
紫蘇 tử tô

tử tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây tía tô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây nhỏ, lá một mặt có màu đỏ, dùng làm rau thơm, hoặc làm vị thuốc. Ta gọi là Tía tô.

▸ Từng từ:
菇蘇 cô tô

cô tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

▸ Từng từ:
蘇瀝 tô lịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con sông nhỏ, thuộc tỉnh Hà đông, Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
蘇聯 tô liên

Từ điển trích dẫn

1. Tên viết tắt của "Tô duy ai xã hội chủ nghĩa cộng hòa quốc liên bang" (The Union of Soviet Socialist Republics).

▸ Từng từ:
蘇格蘭 tô cách lan

Từ điển trích dẫn

1. Tên đất (tiếng Anh: Scotland) là một trong ba đảo thuộc Liên hợp Vương quốc Anh (the United Kingdom).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của nước Écosse, gần nước Anh.

▸ Từng từ: