藻 - tảo
海藻 hải tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong biển.

▸ Từng từ:
藻蘋 tảo tần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau tảo và rau tần, người đàn bà thời cổ phải hái rau tảo rau tần về làm đồ cúng. Chỉ người vợ đảm đang. Cũng nói Tần tảo. Truyện Trê Cóc : » Thực tôi là phận tảo tần chàng Trê «.

▸ Từng từ:
蘋藻 tần tảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tảo tần .

▸ Từng từ: