藪 - tẩu
斗藪 đẩu tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái, phấn khởi.

▸ Từng từ:
林藪 lâm tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng rú. Cũng chỉ nơi ẩn. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Cuộc vuông tròn phó mặc khuôn thiên. Kẻ thành thị kẻ vui miền lâm tẩu «. Lâm tẩu: Nói rừng núi rậm rạp, rừng rú. » Chốn lâm tẩu hoài tài bảo đức « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ: