藩 - phan, phiên
外藩 ngoại phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào bên ngoài, phên che bên ngoài. Chỉ chư hầu, hoặc con cháu vua có đất phong ở ngoài kinh đô ( coi như tấm phên che chở cho vua ).

▸ Từng từ:
藩使 phiên sứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiên đài .

▸ Từng từ: 使
藩候 phiên hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ các thân vương, chư hầu giữ đất ở xa, coi như phên chen giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
藩司 phiên ty

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan hành chánh đặt tại các tỉnh xa.

▸ Từng từ:
藩國 phiên quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chư hầu. Như: Thuộc quốc.

▸ Từng từ:
藩封 phiên phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất vua ban cho thân vương, chư hầu để coi như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
藩屬 phiên thuộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiên phụ .

▸ Từng từ:
藩方 phiên phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ các vùng đất xa, do các thân vương, chư hầu trấn giữ, làm phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
藩牧 phiên mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan coi giữ các vùng đất xa, như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
藩籬 phiên li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào quanh nhà.

▸ Từng từ:
藩臣 phiên thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiên mục . » Mới sai Lục Dận sang thay phiên thần «. ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
藩臺 phiên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tôn xưng quan Bố chánh thời xưa, vì quan Bố chánh trông giữ tỉnh xa, được coi như phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
藩鎮 phiên trấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiên quốc — Cũng có nghĩa như Phiên mục .

▸ Từng từ:
藩附 phiên phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa, quy thuộc triều đình, làm phên che giậu chống cho triều đình.

▸ Từng từ:
遠藩 viễn phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chư hầu ở xa.

▸ Từng từ: