藉 - tá, tạ, tịch
慰藉 úy tạ

úy tạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

an ủi

▸ Từng từ:
憑藉 bằng tạ

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, ỷ vào. § Cũng viết là: "bằng tạ" , "bằng tá" . ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Tương lai vọng thăng quan khởi lai, thế vị đại liễu, tiện hữu sở bằng tá, khả dĩ thiết thi liễu" , , 便, (Đệ nhị nhị hồi).

▸ Từng từ:
枕藉 chẩm tạ

Từ điển trích dẫn

1. Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇ Tô Thức : "Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung, bất tri đông phương chi kí bạch" , (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền, không biết vầng đông đã sáng bạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối và dựa. Chỉ sự ngổn ngang, san sát nối tiếp.

▸ Từng từ:
狼藉 lang tạ

lang tạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lung tung, bừa bãi

Từ điển trích dẫn

1. Bừa bãi, ngổn ngang. § Cũng viết là . ◇ Nguyễn Du : "Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ" (Dương Phi cố lí ) Cánh hoa tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?

▸ Từng từ:
藉事 tạ sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vin vào việc này để làm việc khác. Mượn việc. Cũng như Tạ đoan .

▸ Từng từ:
藉口 tạ khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn lời. Viện cớ.

▸ Từng từ:
藉手 tạ thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn tay người khác làm việc cho mình.

▸ Từng từ:
藉端 tạ đoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn có. Viện cớ.

▸ Từng từ:
藉詞 tạ từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời viện dẫn ra làm bằng cớ.

▸ Từng từ:
蘊藉 uẩn tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa tích — Chỉ tính tình thâm trầm, không lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
枕經藉書 chẩm kinh tạ thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gối vào sách, dựa vào tập. Chỉ sự mê mải học hành hoặc say mê sách vở.

▸ Từng từ: