ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
藉 - tá, tạ, tịch
枕藉 chẩm tạ
Từ điển trích dẫn
1. Gối lên nhau nằm ngang dọc. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Tương dữ chẩm tạ hồ chu trung, bất tri đông phương chi kí bạch" 相與枕藉乎舟中, 不知東方之既白 (Xích Bích phú) Gối đầu lên nhau mà ngủ trong thuyền, không biết vầng đông đã sáng bạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gối và dựa. Chỉ sự ngổn ngang, san sát nối tiếp.
▸ Từng từ: 枕 藉