薩 - tát
布薩 bố tát

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Dịch âm tiếng Phạn "upavāsatha". Nghĩa là: "tịnh trụ" , "thiện túc" 宿, "trưởng dưỡng" , "đoạn tăng trưởng" . Chỉ nghi thức tu hành của Phật giáo đồ. § Mỗi nửa tháng một lần, tăng xuất gia họp nhau tụng giới luật, để có thể tăng trưởng thiện pháp. Khi tụng giới luật, tín đồ cũng hướng về đại chúng sám hối tội lỗi của mình, gọi là "đoạn tăng trưởng" , tức là dứt hết điều ác tăng thêm điều lành.

▸ Từng từ:
披薩 phi tát

Từ điển trích dẫn

1. Pizza. § Món ăn gốc Ý Đại Lợi. Còn gọi là: "thất tát" , "bỉ tát" , "phê tát" .

▸ Từng từ:
菩薩 bồ tát

bồ tát

phồn thể

Từ điển phổ thông

Bồ Tát

Từ điển trích dẫn

1. Viết tắt của "Bồ-đề-tát-đóa" (s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là "giác hữu tình" , cũng được dịch nghĩa là "Ðại sĩ" . Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn khi chúng sinh chưa giác ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của Bồ — đề Tát — thùy ( đóa ), chỉ bậc tu hành tới chỗ chính giác mà dẫn dắt được cho chúng sinh.

▸ Từng từ:
薩濟 tát tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự cứu giúp thế gian.

▸ Từng từ:
薩達姆 tát đạt mỗ

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Saddam

▸ Từng từ:
菩提薩埵 bồ đề tát đóa

Từ điển trích dẫn

1. "Bồ-đề-tát-đóa" (Pāli: बोधिसत्त bodhisatta, Phạm: बोधिसत्त्व bodhisattva), gọi tắt là "Bồ tát" .

▸ Từng từ:
觀音菩薩 quan âm bồ tát

Từ điển phổ thông

Quan Âm Bồ Tát

▸ Từng từ:
達蘭薩拉 đạt lan tát lạp

Từ điển trích dẫn

1. Dharamsala

▸ Từng từ: