蔚 - úy, uất
岑蔚 sầm uất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao và rậm rạp, nói về những cánh rừng rậm trên núi — Chỉ sự đông đảo, thịnh vượng. » Đường sá quanh co cảnh sầm uất « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
彬蔚 bân úy

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp đẽ rực rỡ. ◇ Lục Cơ : "Tụng ưu du dĩ bân úy, luận tinh vi nhi lãng sướng" , (Văn phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ rực rỡ.

▸ Từng từ:
暢蔚 sướng uất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sướng toại .

▸ Từng từ: