蔓 - man, mạn
延蔓 diên man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền liền không dứt.

▸ Từng từ:
枝蔓 chi man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây và dây bò, chỉ sự tiếp nối chằng chịt.

▸ Từng từ:
瓜蔓 qua man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây của cây dưa bò lan. Chỉ chuyện này dính dấp tới chuyện kia.

▸ Từng từ:
莚蔓 diên man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liền liền không dứt.

▸ Từng từ:
蔓延 man diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bò lan ra.

▸ Từng từ:
蔓衍 man diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lan rộng ra.

▸ Từng từ:
镺蔓 áo mạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng rất dài, dài lê thê.

▸ Từng từ: