蓮 - liên
蓮子 liên tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt sen.

▸ Từng từ:
蓮座 liên tòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Liên đài .

▸ Từng từ:
蓮房 liên phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gương sen ( bộ phận đựng các hạt sen ).

▸ Từng từ:
蓮步 liên bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước sen. Chỉ bước đi của người con gái đẹp — Đông hôn Hầu có vợ là Phan Phi , có dáng đi rất dịu dàng, ông bèn làm hoa sen khảm vào nền điện cho bà đi. Ông ngắm nghía mà khen rằng: » Bước bước nảy hoa sen « ( Bộ bộ sinh liên hoa ). Dùng chữ: Bước sen, gót sen, hài sen, vẻ sen là tiếng Việt để chỉ liên bộ , liên câu , thảy là một nghĩa chân đàn bà đẹp bước. » Ghẹo hoa kia, lại nhíu gót sen « ( C.O.N.K. ).

▸ Từng từ:
蓮肉 liên nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hột sen đã bỏ lõi giữa ( chỉ còn thịt ). » Cóc chăng liên nhục, liên kiều « ( Phan Trần ).

▸ Từng từ:
蓮臺 liên đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cao có hoa sen, chỉ nơi thờ Phật. Cũng gọi là Liên tòa ( tòa sen ).

▸ Từng từ:
蓮藕 liên ngẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngó sen.

▸ Từng từ:
白蓮教 bạch liên giáo

Từ điển trích dẫn

1. Giáo phái dân gian bí mật ở Trung Quốc, khởi từ nhà Nguyên, mưu loạn thời nhà Minh và nhà Thanh.

▸ Từng từ:
玉井蓮賦 ngọc tỉnh liên phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài phú hoa sen trong giếng ngọc của Mạc Đĩnh Chi, danh sĩ đời Trần. Làm bài phú này, tác giả có ý tự ví mình như bông sen trong giếng ngọc. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Chi.

▸ Từng từ: