蒐 - sưu
蒐役 sưu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nặng nhọc mà dân chúng phải đóng góp bằng sức lực ( đắp đê, làm đường.. ).

▸ Từng từ:
蒐拾 sưu thập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp lượm lặt.

▸ Từng từ:
蒐潤 sưu nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lại cho văn chương cho hay, cho đúng. Như: Nhuận sắc.

▸ Từng từ:
蒐省 sưu tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sưu tiết .

▸ Từng từ:
蒐稅 sưu thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc và sức lực mà dân chúng phải đóng góp để làm việc.

▸ Từng từ:
蒐節 sưu tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lược bỏ bớt đi.

▸ Từng từ:
蒐補 sưu bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ chiếu theo phần đóng góp mà thâu cho đủ — Cũng có nghĩa là lọc bỏ đi bỏ cái xấu ra mà thêm cái tốt cho đủ.

▸ Từng từ: