葦 - vy, vĩ
葦蘆 vi lô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lau. Cũng gọi là Vi . Đoạn trường tân thanh : » Gió chiều như gợi cơn sầu, Vi lô hiu hắt như màu khơi trên «.

▸ Từng từ:
蘆葦 lô vi

lô vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

lau, sậy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (Phragmites communis).

▸ Từng từ: