萋 - thê
萋斐 thê phỉ

Từ điển trích dẫn

1. Hoa văn nhiều nhõi, có rằn có bông nhỏ nhặt. § Cũng viết là "thê phỉ" . ◇ Thi Kinh : "Thê hề phỉ hề, Thành thị bối cẩm" , (Tiểu nhã , Hạng bá ) Với những hình dáng có rằn có bông nhỏ nhặt, Có thể điểm xuyết thành bức gấm rực rỡ. § Sau dùng "thê phỉ" để ví với lời thêu dệt, gièm pha.

▸ Từng từ: