ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
萋 - thê
萋斐 thê phỉ
Từ điển trích dẫn
1. Hoa văn nhiều nhõi, có rằn có bông nhỏ nhặt. § Cũng viết là "thê phỉ" 萋菲. ◇ Thi Kinh 詩經: "Thê hề phỉ hề, Thành thị bối cẩm" 萋兮斐兮, 成是貝錦 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯) Với những hình dáng có rằn có bông nhỏ nhặt, Có thể điểm xuyết thành bức gấm rực rỡ. § Sau dùng "thê phỉ" 萋斐 để ví với lời thêu dệt, gièm pha.
▸ Từng từ: 萋 斐